Chữ Hán:
池上
白居易
小娃撐①小艇,
偷採白蓮②回。
不解藏踪跡,
浮萍一道開。
|
Âm Hán Việt:
TRÌ THƯỢNG
Bạch Cư Dị
Tiểu oa sanh tiểu đĩnh, Thâu thái bạch liên hồi. Bất giải tàng tung tích,
Phù
bình nhất đạo khai.
|
Dịch nghĩa:
TRÊN AO
Cô con gái nhỏ xinh bơi chiếc thuyền con,
trộm hái gương sen trắng đem về. Cô không biết che dấu vết, nên để rẽ ra một
lối giữa đám bèo nổi trên ao.
|
Chú thích:
①撐: dùng sào chống đẩy (thuyền)
②蓮:trong bài thơ là chỉ gương sen
chứ không phải chỉ hoa sen
Dịch thơ:
Nguyễn Văn Chử dịch
TRÊN AO
Cô em chống đẩy thuyền xinh,
Trộm gương sen trắng rung rinh
chở về.
Dại khờ dấu chẳng biết che,
Thuyền đi vạch một lối chia ao
bèo.
10/2014
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét